* danh từ - (triết học) tiền đề - (số nhiều) những cái kể trên, (pháp lý) tài sản kể bên trên - (số nhiều) sinc cơ, nhà cử,a vườn tược !to lớn be drunk (consumed) on the premises - uống ngay lập tức tại chỗ trong cửa hàng (rượu...) !khổng lồ be drunk to the premises - say mèm, say bí tỉ, say khướt !khổng lồ see somebody toàn thân off the premises - tống tiễn ai đi * ngoại động từ - nói (cái gì) coi nhỏng tiền đề, viết (cái gì) coi nlỗi tiền đề, nói (cái gì) coi nhỏng mở đầu, viết (cái gì) coi như mở đầu, đặt thành tiền đề =to lớn premise that... + để thành tiền đề là...
*Chuim ngành kỹ thuật *Lĩnh vực: xây dựng -tiên đềCụm Từ Liên Quan :
Quý Khách đã xem: Premises là gìbusiness premises policy //
*Chuyên ngành ghê tế -1-1 bảo hiểm cơ ngơi của doanh nghiệp -đối kháng bảo hiểm cơ ngơi doanh nghiệp
electric switchboard premises //
*Chuim ngành kỹ thuật *Lĩnh vực: xây dựng -phòng bảng điện *Chuyên ổn ngành kỹ thuật *Lĩnh vực: xây dựng -phòng bảng điện
gas contamination of premises //
*Chuim ngành kỹ thuật *Lĩnh vực: xây dựng -độ xâm nhập khí vào phòng -sự khí làm ô nhiễm nhà ở
kitchen premises block //
*Chuyên ngành kỹ thuật *Lĩnh vực: xây dựng -blốc bếp -khối bếp *Chuyên ổn ngành kỹ thuật *Lĩnh vực: xây dựng -blốc bếp -khối bếp
major premise //
*major premise *danh từ - đại tiền đề (trong tam đoạn luận) *Chuyên ngành kỹ thuật -tiền đề lớn
premises //
*premises * danh từ - mái nhà hoặc các toà nhà khác có nhà phụ, đất đai..., cơ ngơi - business premises - cơ ngơi marketing = the firm is looking for larger premises +công ty vẫn đi tìm những cơ ngơi lớn rộng = he was asked to lớn leave sầu the premises immediately +người ta yêu thương cầu anh ta phải lập tức rời khỏi khu vực nhà - (pháp lý) các bỏ ra tiết về tài sản, thương hiệu người... đã được ghi rõ trong phần đầu của một hợp đồng hợp pháp = off the premises +ngoài rỡ giới của dinch cơ = to lớn see somebody toàn thân off the premises +tiễn ai ra khỏi nhà = on the premises +vào nhà... = there is always a manager on the premises +bao giờ cũng có một quản đốc ở trong toà nhà (tại chỗ) = alcohol may not be consumed on the premises +rượu ko được phép uống tại chỗ *Chuyên ổn ngành ghê tế -cơ sở (kinh doanh ...) -cơ sở (gớm doanh) -dinch cơ -nhà cửa *Chulặng ngành kỹ thuật -biệt thự -buồng -phòng -tài sản *Lĩnh vực: xây dựng -dinch cơ
service premises //
*Chuyên ổn ngành kỹ thuật *Lĩnh vực: xây dựng -khối phục vụ -quần thể dịch vụ
spectator"s premises //
*Chuim ngành kỹ thuật -chỗ của khán giả *Lĩnh vực: xây dựng -quầy của khán giả
stage with ancillary premises //
*Chuyên ổn ngành kỹ thuật *Lĩnh vực: xây dựng -tổ hợp Sảnh khấu (Sảnh khấu và các buồng phục vụ)
utility premises //
*Chulặng ngành kỹ thuật *Lĩnh vực: xây dựng -pmùi hương tiện sinch hoạt (nhà cử,a vườn tược...)
weigher"s premises //
*Chuyên ổn ngành kỹ thuật *Lĩnh vực: xây dựng -buồng cân nặng *Lĩnh vực: y học -phòng cân
customer premise access facility (cpaf) //
*Chuyên ngành kỹ thuật *Lĩnh vực: điện tử & viễn thông -pmùi hương tiện truy nã nhập nhà riêng biệt thuê bao
customer premise equipment (cpe) //
*Chulặng ngành kỹ thuật *Lĩnh vực: điện tử và viễn thông -thiết bị thuộc nhà riêng rẽ mướn bao
customer premises (cp) //
*Chuim ngành kỹ thuật *Lĩnh vực: điện tử và viễn thông -Tư gia quý khách hàng, Nơi ở của khách hàng
off premises extensions (opx) //
*Chulặng ngành kỹ thuật *Lĩnh vực: điện tử và viễn thông -đường dây phụ bên ngoài nhà
off-premises station (ops) //
*Chuyên ngành kỹ thuật *Lĩnh vực: điện tử & viễn thông -trạm để ngòai tòa nhà
on-premises stations (onps) //
*Chuim ngành kỹ thuật *Lĩnh vực: điện tử và viễn thông -các trạm tại tòa nhà khách hàng
premises distribution system (pds) //
*Chuim ngành kỹ thuật *Lĩnh vực: điện tử & viễn thông -hệ thống phân bố tại nhà khách hàng
premises information system (premis) //
*Chuyên ngành kỹ thuật *Lĩnh vực: điện tử & viễn thông -hệ thống biết tin tại gia
subscriber premises network (spn) //
*Chulặng ngành kỹ thuật *Lĩnh vực: điện tử & viễn thông -mạng tứ gia thuê bao
user premises equipment division (uped) //
*Chuyên ngành kỹ thuật *Lĩnh vực: điện tử và viễn thông -đoạn thiết bị tại gia thuê bao
wireless user premises equipment (tr-416) (wupe) //
*Chuyên ngành kỹ thuật *Lĩnh vực: điện tử và viễn thông -Thiết bị vô tuyến bốn gia quý khách hàng (TR-416)