Gambrel roof : Một phong cách mái tây pmùi hương, gồm 2 tầng dốc mái : mái dốc lơi ở bên trên, mái dốc mập ở

dưới; hai đầu đơn vị là hai đầu hồi.

Mansard roof : Một phong cách mái Tây pmùi hương, tất cả 2 tầng dốc mái sinh hoạt tư phía nhà, mái bên trên lơi, mái

dưới dốc hơn.

Flat-roof slab: Đan mái bằng

Board flat-roof deông xã : Sàn mộc mái bằng

Metal flat-roof deông chồng : Sàn thép mái bằng

Flat-roof felt : Tấm dạ tẩm bitum lót mái bằng

Dormer : Cửa sổ lồi sống mái dốc

Sky light :Vòm sáng sống mái

Chimney : Ống khói lò sửa trên mái

Roof ventilator : Ống thông gió bên trên mái

Purlin : Xà gồ

Cleat : Con bọ đỡ xà gồ

Rafter : Cầu phong, rui

Batten : Liđánh, mè

Ridge : Đường đỉnh mái

Hip-ridge : Đỉnh mái xiêng, giao đường mái lồi

Trussed ridge roof : Mái dốc bao gồm các phía trên đầu cầu phong gác lên một dầm, hoặc dầm trống rỗng bụng, chạy

xuyên suốt theo đỉnh mái

Gable : Đầu hồi (tường tam giác)

Eaves : Mái chìa, mái đua (phần mái chìa ra ngoài tường bao)

Fascia; facia : Riềm mái (bịt phía trên đầu cầu phong)

Bracing : Giằng dọc

Roofing brace : Giằng mái

Aluminium foil : Giấy nhôm (giải pháp nhiệt)

Wall plate : Tkhô giòn gỗ đệm đầu tường

Ridge purlin : Đòn dông (xà gồ đỉnh mái)

Clay tile : Ngói (ngói đất nung nung)

Ridge tile : Ngói sắp nóc

Hip tile : Ngói chuẩn bị nóc ngã ba

Asbestos cement sheet : Tnóng lợp fibrocement

Sheet metal : Tôn

Corrugated sheet metal : Tôn gợn sóng

Galvanized sheet metal : Tôn tvắt kẽm

Insulating material : Vật liệu bí quyết nhiệt

Termite : Con mồi

Anti-termite treatment : Xử lý trừ mối

Preservative sầu : Hóa chất tđộ ẩm vào gỗ nhằm chống thẩm thấu, kháng mối

Gutter : Sênô (giả dụ là BTCT); máng xối

Strainer : Cầu chận rác

Gulley; gully : Miệng ở đầu ống xuđường nước mưa

Downpipe; downspout : Ống xuđường nước mưa

Flashing : Tnóng kháng tạt, tấm phòng thấm


 
*
 
*
 
*
 
*
 
*
DVD học Autocad 1016 bỏ ra tiết5 DVD trường đoản cú học NX 11 tốt nhất4 DVD từ bỏ học Solidworks 2016Sở 3 DVD cơ khí - 600 Ebook3 DVD họcCreo 3.0 ưu đãi 50%