Dịch Từ QT
RandomBính âm <拼音>: ghép vần Và học hỏi một số trong những thành ngữ ,phương ngôn, lối chơi chữ bên trên mạng internet :3
#từ #điên

+bất tiếu một lát: bất tiếu phiến khắc <不肖片刻>, không mất một lát/chốc lác/phút chốc/giây phút
+bất hiếu: bất tiếu <不肖>, không mất, không giống
+bất sống quá cuối cùng: Bất quá nhật tử quá đích tổng toán <不过日子过的总算>, bất quá ngày tháng trôi qua nhìn chung/nói chung
+bất thành: <不成>, không có được, tuyệt không, không được phép, có thể nào
+bất nạo: không khuất phục
+bất quá một loại địa nói: bất quá nhất bàn địa thuyết,bất quá nói chung
+bất kể giác: không tính toán , không so đo,không trực rỡ cãi
+bất ngờ: đẩu tiễu đích, dốc đứng, cao chót vót, dốc ngược
+bất tể: không đông đảo, xấu, kém, không tốt, bất lực, không ăn thua kém gì
+bất bản với lợi :cả vốn lẫn lời
+bất tương phùng: ko phân phùng, không gặp
2----------BE------->
+bẹp: tía tức <吧唧>----->
+bèn: toại <遂>, sau đó, loại, dường như----><hoặc thành công , vừa lòng, vì vậy, liền>
+bèn nói lữ: nãi đạo lữ <乃道侣>, là/chính là/quả là đạo lữ
+bé gái mồ côi: cô nữ <孤女>
+bé: Niếp Niếp <囡囡>---->
+bé: tiểu nhân nhi-<小人儿>
+bé gái: nữu nữu
+béo mập: phấn nộn <粉嫩>, trắng mịn, trắng nõn ---->
+béo lần: bàn thứ, quần lót
+béo phệ: tiện tiện
o-----------BÊ------------>
+bể hôn: toái vẫn <碎吻>
+bề trênkhí: thượng nhân khí <上人气>
+bề trên gia: thượng nhân gia <上人家>, thượng/trên/lên/tới người ta
+bề mặt-quả đất dương: địa biểu dương<地表扬>, mà biểu dương
+bề ngoài: biểu <表>, mặt ngoài, vẻ ngoài, bày tỏ
o-----BÊN----->
+bên đường viền mắng: biên cổn biên chú mạ <边滚边咒骂>, bên lăn bên mắng/chửi rủa